Tác phẩm Max_Weber

Danh sách các tác phẩm của Max Weber.[54]

Các ấn bản riêng lẻ

  1. Gesammelte Aufsätze zur Religionssoziologie (Tập hợp các luận văn về xã hội học tôn giáo), 3 Bde., Tübingen, 1920/21.
  2. Gesammelte Aufsätze zur Sozial- und Wirtschaftsgeschichte (Tập hợp các luận văn về lịch sử kinh tế và xã hội), Tübingen, 1924.
  3. Gesammelte Aufsätze zur Soziologie und Sozialpolitik (Tập hợp các luận văn về xã hội học và chính sách xã hội), Tübingen, 1924.
  4. Gesammelte Aufsätze zur Wissenschaftslehre (Tập hợp các luận văn về khoa học luận), hrsg. von J. Winckelmann, Tübingen, 1968.
  5. Gesammelte politische Schriften (Tập hợp các bài viết chính trị), hrsg. von J. Winckelmann, Tübingen, 1971.
  6. Grundriß zu den Vorlesungen über allgemeine ("theoretische") Nationalökonomie (Bản thảo các bài thuyết trình về nền kinh tế quốc dân [lý thuyết] tổng quát) (1898), Nachdruck, Tübingen, 1990.
  7. Jugendbriefe (Các lá thư thời trẻ), Tübingen o. J., 1936.
  8. Die protestantische Ethik II. Kritiken und Antikritiken (Nền đạo đức Tin lành II. Những lời phê phán và những lời chống lại sự phê phán), hrsg. von J. Winckelmann, Hamburg, 1972.
  9. Die rationalen und soziologischen Grundlagen der Musik (Những nền tảng duy lý và những nền tảng xã hội học của âm nhạc), Tübingen, 1972.
  10. Wirtschaft und Gesellschaft. Grundriß der verstehenden Soziologie (Kinh tế và xã hội. Phác thảo môn xã hội học thông hiểu), hrsg. von J. Winckelmann, Tübingen, 1972.
  11. Wirtschaftsgeschichte. Abriß der universalen Sozial- und Wirtschaftsgeschichte (Lịch sử kinh tế. Đại cương lịch sử kinh tế và xã hội phổ quát), hrsg. von S. Hellmann und M. Palyi, München/Leipzig, 1923.

Toàn tập Max Weber

Do H. Baier ấn hành, Tübingen, từ năm 1984 và còn tiếp tục

  1. Bd. I/2: Die römische Agrargeschichte in ihrer Bedeutung für das Staats- und Privatrecht (Lịch sử nông nghiệp La Mã xét về tầm quan trọng của nó đối với công pháp và tư pháp), hrsg. von J. Deininger, Tübingen, 1986.
  2. Bd. I/3: Die Lage der Landarbeiter im ostelbischen Deutschland (Tình cảnh nông dân Đức miền đông sông Elb) (1892), hrsg. von M. Riesebrot, Tübingen, 1984.
  3. Bd. I/4: Landarbeiterfrage, Nationalstaat und Volkswirtschaftspolitik (Vấn đề nông dân, nhà nước quốc gia và chính sách kinh tế quốc dân), Schriften und Reden 1892-1899, hrsg. von W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit R. Aldenhoff, Tübingen, 1993.
  4. Bd. I/10: Zur Russischen Revolution 1905 (Về cuộc cách mạng Nga năm 1905), Schriften und Reden 1905-1912, hrsg. von W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit D. Dahlmann, Tübingen, 1989.
  5. Bd. I/11: Zur Psychophysik der industriellen Arbeit (Bàn về vật lý học-tâm lý của lao động công nghiệp), Schriften und Reden 1908-1912, hrsg. von W. Schluchter in Zusammenarbeit mit S. Frommer, Tübingen, 1995.
  6. Bd. I/15: Zur Politik im Weltkrieg (Về chính trị trong Thế Chiến), Schriften und Reden 1914-1918, hrsg. von W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit G. Hübinger, Tübingen, 1984.
  7. Bd. I/16: Zur Neuordnung Deutschlands (Bàn về trật tự mới của nước Đức), Schriften und Reden 1918-1920, hrsg. von W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit W. Schwentker, Tübingen, 1988.
  8. Bd. I/17: Wissenschaft als Beruf (Khoa học-Nghề nghiệp và Sứ mệnh) (1917/1919); Politik als Beruf (Chính trị-Nghề nghiệp và Sứ mệnh) (1919), hrsg. von W. J. Mommsen und W. Schluchter in Zusammenarbeit mit B. Morgenbrod, Tübingen, 1992.
  9. Bd. I/19: Die Wirtschaftsethik der Weltreligionen. Konfuzianismus und Taoismus (Đạo đức học kinh tế của các tôn giáo thế giới. Khổng giáo và Lão giáo), Schriften 1915-1920, hrsg. von H. Schmidt-Glintzer in Zusammenarbeit mit P. Kolonko, Tübingen, 1989.
  10. Bd. I/20: Die Wirtschaftsethik der Weltreligionen: Hinduismus und Buddhismus (Đạo đức học kinh tế của các tôn giáo thế giới. Ấn Độ giáo và Phật giáo), (1916-1920), hrsg. von H. Schmidt-Glintzer in Zusammenarbeit mit K.-H. Golzio, Tübingen, 1996.
  11. Bd. II/5: Briefe 1906-1908 (Những lá thư viết năm 1906-1908), hrsg. von M.R Lepsius und W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit B. Ruhhard und M. Schön, Tübingen, 1990.
  12. Bd. II/6: Briefe 1909-1910 (Những lá thư viết năm 1909-1910), hrsg. von M.R Lepsius und W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit B. Ruhhard und M. Schön, Tübingen, 1994.

Các bản dịch cuốn Nền đạo đức Tin lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản

Một số bản dịch của quyển Nền đạo đức Tin lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản của Max Weber (trong số khoảng hơn 20 bản dịch ra các thứ tiếng trên thế giới tính đến nay).

Tiếng Anh

  • The Protestant Ethic and the Spirit of Capitalism, Talcott Parsons dịch, Luân Đôn & Boston, Unwin Hyman, 1930; tái bản năm 1948, năm 1950, và năm 1958 với lời nói đầu của Richard Henry Tawney (New York, Charles Scribner's Sons, 1958). Bản trực tuyến trên Marxists.org.
  • The Protestant Ethic and the Spirit of Capitalism, Stephen Kalberg dịch, Los Angeles, Roxbury Publishing, ấn bản lần thứ ba, 2002, 266 trang.
  • The Protestant Ethic and the Spirit of Capitalism and Other Writings, Peter Baehr và Gordon C. Wells dịch và biên tập, New York, Penguin, 2002, 392 trang.

Tiếng Pháp

  • L’éthique protestante et l’esprit du capitalisme (theo một tiểu luận khác), Jacques Chavy dịch, Paris, Plon, 1964, 322 trang.
  • L'éthique protestante et l'esprit du capitalisme, Isabelle Kalinowski dịch và biên tập, Paris, Flammarion, 2000.
  • L’éthique protestante et l’esprit du capitalisme, Jean-Pierre Grossein dịch và giới thiệu, Paris, Gallimard, 2003.

Tiếng Ý

  • L'etica protestante e lo spirito del capitalismo, Piero Burresi dịch, với lời nói đầu của Ernesto Sestan, Roma, Leonardo, 1945.

Tiếng Tây Ban Nha

  • La ética protestante y el espíritu del capitalismo, Luis Legaz Lacambra dịch, Madrid, Edit. Revista de Derecho Privado, 1955.

Tiếng Nga

  • Макс Вебер, Протестантская этика и дух капитализма, bản dịch đầu tiên do Viện Thông tin Khoa học Xã hội (thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô) xuất bản vào năm 1972, sau đó một bản dịch toàn bộ của Y. N. Davydov được in trong bộ Избранные произведения (Tuyển tập) của Max Weber do Nhà xuất bản Tiến bộ (Moskva) xuất bản năm 1990 (Пер. с нем./Сост., общ. ред. и послесл. Ю. Н. Давыдова; Предисл. П. П. Гайденко, Москва, Прогресс, 1990, 808 с.), và đến năm 2006 được xuất bản bởi Российская политическая энциклопедия. Bản trực tuyến trên Kara-murza.ru.

Tiếng Nhật

  • Makkusu Ueba, プロテスタンティズムの倫理と資本主義の精神 (Romanji: Purotesutantizumu no rinri to shihonshugi no seishin), bản dịch của Kajiyama Tsutomu, xuất bản năm 1938, và bản dịch năm 1972 của Hisao Otsuka trong Tuyển tập về xã hội học tôn giáo (Misuzu Shobo, 1972).

Tiếng Hoa

  • 新 教 倫 理 與 資 本 主 義 精 神 (Hán Việt: Tân giáo luân lý dữ Tư bản chủ nghĩa tinh thần), bản dịch của Ngọc Hiểu, Trần Duy Cương và những người khác, Tam Liên thư sách, Bắc Kinh, 1987.

Tiếng Việt

  • Nền đạo đức Tin lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản, bản dịch của Bùi Văn Nam Sơn, Nguyễn Nghị, Nguyễn Tùng và Trần Hữu Quang, với "Lời giới thiệu" của Trần Hữu Quang và Bùi Văn Nam Sơn, Hà Nội, Nhà xuất bản Tri thức, 2008.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Max_Weber http://www.humanities.mq.edu.au/Ockham/y64l10.html //nla.gov.au/anbd.aut-an35595835 http://socserv2.mcmaster.ca/soc/courses/soc2r3/web... http://www.criticism.com/md/weber1.html http://articles.findarticles.com/p/articles/mi_m02... http://books.google.com/books?id=63sC9uaYqQsC&vid=... http://books.google.com/books?vid=ISBN0226425606&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN0226533999&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN0226533999&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN0226534006&i...